20 từ vựng liên quan đến ngành Kinh tế

ACCOUNTING PROCESS

Quy trình Kế toán bình thường có 4 bước Documenting => Recording => Summarising/Posting => Reporting. Bạn có thể đoán nghĩa của chúng được không, hãy cùng tham khảo từ vựng bên dưới để học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả nhé!


1, Documenting : Tập hợp tài liệu chứng từ
2, Recording : Ghi chép,
3, Summarising/ Posting: tổng hợp
4, Presenting : trình bày ( lên BCTC)
5, Invoice: hóa đơn,
6, Credit note : Hóa đơn điều chỉnh giảm, hóa đơn âm
7, Debit Note: hóa đơn điều chỉnh tăng
8, Cheque: Sec
9, Wages documents : chứng từ lương
10, Petty cash voucher : chứng từ tiền mặt

TỪ VỰNG VỀ KHẤU HAO

1, Depreciation: Khấu hao TSCĐ hữu hình
2, Amortization: Khấu hao TSCĐ vô hình
3, Fixed assets: TSCĐ
4, Wear out: Hao mòn
5, Obsolete: Lỗi thời.
6, Conservatism and objectivity principles: Nguyên tắc thận trọng và khách quan
7, Market value: Giá trị thị trường.
8, Straight-line method: Khấu hao theo đường thẳng
9, Accelerated depreciation: Khấu hao nhanh
10, Balance sheet: Bảng cân đối kế toán

0 Comment "20 từ vựng liên quan đến ngành Kinh tế"

Post a Comment