1/ Cấu trúc: S + V + (not) adj/adv + enough + (for sb) to do st = cái gì đó (không) đủ để (cho ai) làm gì. (She doesn’t study hard enough to get a good grade).
2 / Cấu trúc: S + V + (not) enough + noun + (for sb) to do st = (không có) đủ cái gì để (cho ai) làm gì. (She doesn’t have enough experience to work there).
3/ Cấu trúc: Clause + so that + clause = để mà (She tried very hard so that she could get the job).
4/ Cấu trúc: S + V + too + adj/adv + (for sb) to do st = cái gì quá đến nổi làm sao để cho ai đấy làm gì. (You ran too fast for him to catch up with).
5/ Cấu trúc: It + V + such + [a(n)] adj noun + that S +V = cái gì đó quá mức đến nỗi mà ... (It was such a terrible movie that we fell asleep in the middle of it)
6/ Cấu trúc: S + V + so + adj/adv + that S + V = cái gì đó quá làm sao đến nỗi mà …(The movie was so bad that we fell asleep in the middle of it).
7/ Cấu trúc: If + S + past simple + S + would + V simple: Loại Câu điều kiện loại 2 : miêu tả cái không có thật hoặc tưởng tượng ra (If he won the prize, he would spend it all).
8/ Cấu trúc: If + S + present simple + S +will/can/may + V simple : loại câu điều kiện loại 1 : nói đến điều kiện có thật ở tương lai ( If you mess with the bull, you will get the horn).
9/ Cấu trúc: Unless + positive = If… not = trừ phi, nếu không (They will be late unless they go now)
10/ Cấu trúc: If + S + past perfect + S + would + have past participle: loại câu điều kiện loại 3 : miêu tả cái đã không xảy ra hoặc tưởng tượng sẽ xảy ra trong quá khứ (If he’d worked harder, he would have got the job done)
0 Comment "10 cấu trúc câu bạn sẽ bắt gặp trong bài thi tiếng Anh"
Post a Comment